Home / FAQ về địa điểm du lịch, giải trí / Master Spoken English – Luyện phát âm tiếng Anh-Mỹ – Đĩa số 4 – Học hay (P2)

Master Spoken English – Luyện phát âm tiếng Anh-Mỹ – Đĩa số 4 – Học hay (P2)

Consonant - новый тренд смотреть онлайн на сайте Trendovi.ru

Phụ Âm (Consonant Action)

N – hữu thanh

  • – N là phụ âm mũi, hữu thanh (voiced alveolar nasal consonant)

 

  • – Hang miệng (mouth-pasage/cave) bị chặn kín vì đầu lưỡi (tip of the tounge) nâng cao chạm vào lợi sau răng (teeth-ridge). Ngạc mềm (soft palate) hạ xuống. Dòng khí (airsteam) từ phổi ra phải đi qua đường mũi. Dây thanh (vocal cords) rung.

 

  • – Nó là âm có độ vang lớn, là âm trước. Nó có nhạc điệu và độ lướt cao.

Để cảm nhận âm : hơi tách hai môi tạo ra một kẽ hở giữa hai hàm răng, nhẹ đưa mặt lưỡi chạm vào vòm trên vùng ngạc cứng, cho âm chạy qua vùng cộng hưởng (resonating area) và đi ra đường hang mũi (nasal cave)

 

TỪ CÓ ÂM N (N WORD LIST)

 

Đọc kéo dài âm N trong những từ sau đây:

Rain                 Department

On                    One

 

Fender             Phone

Turn                 Emergency

Between          station

 

 

CÂU CÓ ÂM N (N WORD LIST)

 

Kéo dài âm N trong những câu sau đây

Bước 1: đọc với nhạc điệu toàn phần, không quan tâm đến nghĩa của câu, chỉ chú ý đến tiềm năng nhạc điệu (musical potential) của nó

 

There was rain on the fender

 

Bước 2: Nhắc lại câu có âm N, biểu hiện nghĩa của nó. Âm N hỗ trợ thêm nghĩa cho câu

 

There was rain on the fender

 

Chúng ta làm lại:

 

Bước 1: Quan tâm đến nhạc điệu.

 

There was one telephone at the emergency station

 

Bước 2: Dùng N để thể hiện nghĩa câu.

 

There was one telephone at the emergency station

 

 

Turn between the van and the fire department

 

 

M – Hữu thanh

  • – M là phụ âm mũi, môi môi (nasal labial consonant) được hình thành bằng độ khép của hai môi

 

  • – Để cảm nhận âm M: khép hai môi lại với nhau và phát ra âm “hừm hừm” liên tục trong miệng (to hum).

 

  • – Môi khép hờ, không mắm chặt môi.
  • – Cảm nhận độ rung của môi phía trong (the fleshy part of the lips)

TỪ CÓ ÂM M (M WORD LIST)

Đọc kéo dài âm M trong những từ sau đây

 

Swim

Team

From

Welcome

Ice cream

Ambulance

Number

Come

Arm

Comb

 

CÂU CÓ ÂM M (M SENTENCES)

Đọc kéo dài âm M trong những câu sau đây. Cảm nhận nhạc điệu

 

The swim team form Rome was welcomed

The ambulance number will come to mind

I got ice cream on my arm when I went for my comb

V – Hữu thanh

Âm đối lập (vô thanh) là F

  • – Âm V (âm đối lập với nó là F)
  • – Âm sát, môi răng, hữu thanh (voice fricative – labiodentals). Môi dưới chạm hàm răng trên (lower lip touches upper teeth)

 

TỪ CÓ ÂM Z (Z WORD LIST)

Phát âm kéo dài Z trong những từ sau:

these

moves

dials

those

gears

wipers

rains

excuse

is

nose

 

CÂU CÓ ÂM Z (Z SENTENCES)

 

Phát âm kéo dài Z trong những câu sau:

 

These moves turn the dials.

Those gears run the wipers when it rains.

Excuse me, is my nose bleeding?

 

S – Vô thanh

Âm đối lập (hữu thanh) với nó là Z

  • – Âm S (âm đối lập là Z)

 

  • – Âm xá, lơi, vô thanh (unvoiced alveolar fricative)

 

  • – Vị trí cấu âm giống Z.

 

  • – Khi phát âm S, chúng ta thấy có dòng khí thoát ra ngoài, miết qua khe hở như tiếng gió rít: SSSSSSSS.

 

  • – Phát âm nhẹ nhàng và trơn, mượt.

TỪ CÓ ÂM S (S WORD LIST)

 

Kéo dài âm S trong những từ sau đây:

it’s

face

this

office

close

police

bus

stop

across

gas

 

CÂU CÓ ÂM S (S-SENTENCES)

 

Phát âm kéo dài S trong những câu sau đây:

 

It’s a nice face.

This office is close to the police station.

The bus stops across from the gas station.

B – Hữu thanh

Âm đối lập (vô thanh) với nó là P

 

  • – Âm B (âm đối lập là P).

 

  • – Âm nổ, môi môi, hữu thanh (Voiced bilabial stop or plosive consonans).

 

  • – Hai môi khép kín làm cho dòng khí (airstream) đi ra bị chắn lại. Đột nhiên môi mở hợp cho dòng khí chạy ra ngoài, tạo ra một tiếng nổ nhẹ.

 

  • – Cảm nhận một tiếng đập nhẹ trên đôi môi.

 

TỪ CÓ ÂM B (B WORD LIST)

baby

table

bib

boy

boat

tub

bed

ribbon

hubcap

bird

 

CÂU CÓ ÂM B (B SENTENCES)

 

Phát âm và đập nhẹ tay xuống bàn khi có âm B. Cảm nhận nhạc điệu của nó.

The baby at the table has a bib.

The boy played with a boat in the tub.

Under the bed was a ribbon, a hubcap, and a live bird.

 

 

Tập phát âm so sánh hai âm V và B

 

 

vat – bat

veil – bail

vest – best

very – berry

vend – bend

curves – curbs

marvel – marbel

calve – cab

rove – robe

dove – dub

P – Vô thanh

Âm đối lập (hữu thanh) với nó là B

 

  • – Âm P (âm đối lập là B)

 

  • – Âm nổ, môi môi, vô thanh (Unvoiced labial stop/plosive consonans)

 

  • – Phương thức phát âm như B. Không có sự tham gia của dây thanh (vocal cords) để tạo tiếng rung như âm B.

 

  • – Cảm nhận sự nổ nhẹ không rung do dòng khí khi thoát ra ngoài tạo ra

 

TỪ CÓ ÂM P (P WORD LIST)

 

paper

pencil

apronhubcap

airplane

cap

pipe

stop

 

jump

rope

 

CÂU CÓ ÂM P (P SENTENCES)

 

Phát âm và đập nhẹ tay xuống bàn khi có âm P. Chú ý nhịp điệu.

 

 

There is a paper and pencil in my apron.

The airplane captain wrote a cap and smoked a pipe.

Stop, put down the hubcap, let’s jump rope.

D – Hữu thanh

Âm đối lập (vô thanh) với nó là T

  • – Âm D (âm đối lập là T)
  • – Âm nổ, lợi, hữu thanh (voiced alveolar plosive consonant)
  • – Dòng khí trong miệng bị ngăn lại vì ngạc mềm nâng lên (the raising of the soft palate), đầu lưỡi (tip of the tongue) vươn lên chạm vào lợi sau răng (teeth-ridge). Khi đầu lưỡi đột nhiên rụt lại, dòng khí ùa ra ngoài tạo thành tiếng nổ.
  • – Dây thanh tham gia vào quy trình cấu âm tạo thành tiếng rung.
  • – Cảm nhận độ rung trên đầu lưỡi.

 

TỪ CÓ ÂM D (D WORD LIST)

Phát âm và đập nhẹ tay xuống bàn khi có âm D

stand

wood

bed

red

head*

inside

windshield

bird

hand

outside

 

*Chú ý cảm nhận sự rung trên đầu lưỡi.

CÂU CÓ ÂM D (D SENTENCES)

Phát âm và đập nhẹ tay xuống bàn khi có âm D

 

Stand by the wood bed.

She put her red head inside the windshield.

A bird in hand is worth two outside.

T – Vô thanh

Âm đối lập (hữu thanh) với nó là D

  • – Âm T (âm đối lập là D)
  • – Âm nổ, lợi, vô thanh (Unvoiced, alveolar plosive/stop consonant)

 

  • – Phương thức cấu âm như D, nhưng dây thanh không tham gia quy trình cấu âm đề tạo tiếng rung như D

 

  • – Cảm nhận độ rung nhẹ của đầu lưỡi

 

 

TỪ CÓ ÂM T (T WORD LIST)

Phát âm và đập nhẹ tay xuống bàn khi có âm T

wait

start

front

that

post

left

it

right

exhaust

at

 

CÂU CÓ ÂM T (T SENTENCES)

Phát âm và đập nhẹ tay xuống bàn khi có âm T. Cảm nhận nhạc điệu, thể hiện ngữ nghĩa.

Wait-start in front

Take that post to the left.

It was right to exhaust many at once.

 

NHỮNG TỪ KẾT THÚC BẰNG –ED (-ED ENDINGS)

Chúng ta hãy cùng xem xét cách phát âm đuôi –ed của một số từ.

Nhóm thứ nhất: đuôi –ed được phát âm là T, vô thanh. Vô thanh

ripped

tapped

kissed

missed

fished

cashed

 

Nhóm thứ hai: đuôi –ed được phát âm là D, hữu thanh.

Xem thêm: https://hochay.com/master-spoken-english-luyen-phat-am-tieng-anh-my-dia-so-4-hoc-hay-682.html

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

About Huyền Trang

Check Also

faq-dia-diem-cung-gia-dinh-di-tron-ngay-sat-vach-Ha-Noi

Địa điểm cùng gia đình đi trốn ngay “sát vách” Hà Nội cho dịp Tết dương lịch ?

1. Hồ Quan Sơn Cách Hà Nội 50km,  thuộc huyện Mỹ Đức  – Hồ Quan …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *